Open
Close
Tấm titan
100% mới
Tùy chỉnh
Tấm titan tinh khiết grade 1 là loại titan mềm nhất và có độ dẻo cao nhất. Nó có đặc điểm tạo hình nguội tốt và có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Nó cũng có hiệu suất hàn tuyệt vời và độ bền va đập cao.
– Grade: CP Ti Grades 1, 2, 3, 4, 7, 11, 12, Ti 6Al-4V, Ti 6Al-4VELI, Ti-3Al-2.5V, Ti Gr.38
– Tiêu chuẩn: ASTM B265/ASME SB265, ASTM F136, AMS491, MIL-T-9046, AMS-T-9046
Loại: Tấm titan grade 1
Tiêu chuẩn: ASTM B265
Quy cách: Dày 0.05-100mm. Rộng: 500-1500mm. Dài: 500-3000mm
Tình trạng: Hàng có sẵn, mới 100%
– Ứng dụng: Làm bồn bể, tấm trao đổi nhiệt, Jig titan, giỏ đựng lắc, điện cực, tấm tem xe v.v…
– Lĩnh vực ứng dụng của Tấm titan Gr1: Công nghiệp hàng không vũ trục, đóng tàu, hóa chất, xi mạ, quân sự, điện phân điện giải v.v…
Tấm titan có trọng lượng nhẹ
Tấm titan có độ bền cao
Tấm titan chống oxy hóa, không bị ăn mòn
Tấm titan dễ dàng gia công chế tạo…
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC TITAN THÔNG DỤNG
Fe | C | N | H | O | Al | V | Mn | Mg | Each | Total | Ti | |
Gr1 | 0.20 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.18 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr2 | 0.30 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr3 | 0.30 | 0.08 | 0.05 | 0.015 | 0.35 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr4 | 0.50 | 0.08 | 0.05 | 0.008 | 0.25 | 0.05 | 0.20 | Balance | ||||
Gr5 | 0.08 | 0.04 | 0.03 | 0.008 | 0.15 | 5.5-6.75 | 3.5-4.5 | 0.01 | 0.01 | 0.10 | 0.40 | Balance |
Gr9 | 0.25 | 0.5 | 0.02 | 0.015 | 0.12 | 2.5-3.5 | 1.5-3 | 0.40 | Balance |
– Bảng đối chiếu các mã Titan thông dụng:
China | America | Russia | Japan | |
Titan nguyên chất công nghiệp | ||||
TA1 | GR1 | BT1-00 | TP270 | |
TA2 | GR2 | BT1-0 | TP340 | |
TA3 | GR3 | TP450 | ||
TA4 | GR4 | TP550 |
Grade | Status | Tensile Strength | Yield Strength | Elongation | Area of Reducation | ||
Ksi | Mpa | Ksi | Mpa | % | |||
GR1 | Annealed(M) | 35 | 240 | 25 | 170 | 24 | 30 |
GR2 | 50 | 345 | 40 | 275 | 20 | 30 | |
GR3 | 65 | 450 | 55 | 380 | 18 | 30 | |
GR4 | 80 | 550 | 70 | 483 | 15 | 25 | |
GR5 | 895 | 825 | 10 | 20 |
Độ bền/mật độ của titan cao hơn các kim loại khác, và titan có thể được sử dụng để chế tạo các thành phần có độ bền cao, độ cứng tốt và trọng lượng nhẹ. Titanium được sử dụng trong động cơ máy bay, khung, da, dây buộc và thiết bị hạ cánh.
So với thép không gỉ, hợp kim titan có tác dụng chống ăn mòn tốt hơn trong không khí ẩm và nước biển. Các dụng cụ bằng titan có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn axit và ăn mòn ứng lực rất tốt. Titan có khả năng chống ăn mòn bởi kiềm, clorua, chất hữu cơ clo, axit sulfuric, axit nitric.
Khả năng chịu nhiệt độ cao
Nhiệt độ ứng dụng của titan cao hơn nhiệt độ ứng dụng của hợp kim nhôm. Titan có thể hoạt động trong thời gian dài ở 450-500 ℃. Hợp kim titan có độ bền cao ở nhiệt độ làm việc 150-500 ℃. Nhiệt độ làm việc của titan có thể đạt 500 ℃.
Hợp kim titan vẫn có cơ tính khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ cực thấp. Hợp kim titan ở điện trở thấp và khe hở rất thấp vẫn có độ dẻo tốt, vì vậy hợp kim titan là vật liệu cấu trúc tốt ở nhiệt độ thấp.
Độ dẫn nhiệt của titan thấp hơn thép cacbon hoặc đồng, nhưng titan có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Do đó, độ dày của titan có thể giảm đáng kể, đồng thời chế độ trao đổi nhiệt giữa titan và hơi nước là ngưng tụ từng giọt . Hình thức này làm giảm lực cản truyền nhiệt và không có cặn trên bề mặt titan, dẫn đến khả năng dẫn nhiệt của titan tốt hơn.
Titan là kim loại không nhiễm từ và không bị nhiễm từ trong từ trường lớn, titan không độc và tương hợp với máu nên titan được dùng trong lĩnh vực y tế.
Khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ chúng tôi Hotline: 0938266100 hoặc Email: info@dtptech.vn để được tư vấn chi tiết và áp dụng mức giá tấm titan tốt nhất, Thân ái!!
Nhân viên kinh doanh
Ngoài cung cấp titan ống, chúng tôi còn cung cấp titan tấm. Titan tròn, titan thanh theo yêu cầu kích thước mà khách hàng yêu cầu.
Quý khách hàng có nhu cầu mua ống titan, tấm titan, lưới titan, thanh titan, bể titan – bồn titan hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá ưu đãi nhất.