Open
Close
T-Gr1
Ống
Mới 100%
Bạn đang cần ống kim loại cho các ứng dụng kỹ thuật cao hay các ứng dụng chống ăn mòn? Vậy ống Titan là giải pháp tối ưu dành cho bạn. Ống Titan có bề mặt nhẵn bóng, kích cỡ cũng như quy chuẩn ống được sản xuất theo đúng quy chuẩn ASTM, ASME và API.Pphù hợp với nhiều tiêu chuẩn thiết kế của các ngành chế tạo công nghiệp. Ống Titan có thể dễ dàng gia công uốn, hàn, cắt tuỳ theo nhu cầu sử dụng của từng khách hàng. Ống Titan ngoài phân chia theo kích thước còn phân chia theo cấp (mức tinh khiết).
Ống Titan thường có hai loại chính trong thương mại là Grade 1 và Grade 2, Grade ở đây là chỉ cấp độ tinh khiết của chúng. Chênh lệch về độ tinh khiết của 2 Grade sẽ ảnh hưởng đến đặc điểm về lý tính và hoá tính của vật liệu. Cụ thể khi sự không tinh khiết càng tăng thì độ cứng và sức bền vật liệu sẽ tăng lên nhưng đồng nghĩa tính mềm dẻo, đàn hồi xuống. Do đó ống Grade 2 thường được dùng trong thương mại nhiều hơn nhờ tính chống ăn mòn cao và thừa hưởng các đặc tính cơ học tốt. Trong khi đó Grade 1 thường được dùng trong những trường hợp đòi hỏi tính mềm dẻo.
Mặt dù theo lý thuyết độ bền vật liệu của ống Titan Grade 1 và 2 là không cao, nhưng nhờ có các nguyên tố khác trong thành phần của nó khiến cho độ bền và tính đàn hồi được cải thiện đáng kề.
Titan có độ tinh khiết trên 99.6% thì được xác định là Grade 1 còn dưới 99.6% thì là Grade 2
Ống Grade 1 và Grade 2 thì nhẹ và bền. Nên nó thường được dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt như dàn coil trao đổi nhiệt, dàn bay hơi, ngưng tự, hệ thống trao đổi nhiệt ống. Trong 1 số ngành điện hạt nhật ống Titan Grade 1 và 2 được xem là tiêu chuẩn thiết kế.
Titan được ứng dụng trong các lĩnh vực như:
Thành phần hóa học | Thông số kỹ thuật | ||
Thành phần | % tối thiểu | % tối đa | ASTM B348 |
N | – | 0.03 | |
C | – | 0.08 | |
H | – | 0.01 | |
Fe | – | 0.20 | |
O | – | 0.18 | |
Residuals | – | 0.40 | |
Ti | Bal |
Khối lượng riêng | 4.51 g/cm³ | 0.163 lb/in³ |
Điểm nóng chảy | 1670°C | 3040°F |
Hệ số giãn nở | 8.6 μm/m °C (20 – 100 °C) | 4.8 x 10-6 in/in °F (70 – 212 °F) |
Mô-đun độ cứng | 40 – 45 kN/mm² | 5800 – 6530 ksi |
Mô đun đàn hồi | 105 – 120 kN/mm² | 15230 – 17400 ksi |
Sự thử nhiệt | Nhiệt độ | Thời gian | |
Sự ủ | khí lạnh | 650-760 °C | 6 phút – 2 giờ |
Sự giảm bớt ứng lực | khí lạnh | 480-595 °C | 15 phút – 4 giờ |
DTP là một trong những đơn vị có tiếng trong lĩnh vực cung cấp Titan với đa dạng sản phẩm và đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng. Những sản phẩm của DTP chúng tôi đều được sản xuất theo công nghệ hiện đại và được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đưa đến khách hàng.
Khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ chúng tôi Hotline: 0938266100 hoặc Email: info@dtptech.vn để được tư vấn chi tiết và áp dụng mức giá tốt nhất, Thân ái!!
Nhân viên kinh doanh
Ngoài cung cấp titan ống, chúng tôi còn cung cấp titan tấm, titan tròn, titan thanh theo yêu cầu kích thước mà khách hàng yêu cầu.
Quý khách hàng có nhu cầu mua ống titan, tấm titan, lưới titan, thanh titan hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá ưu đãi nhất.