Ống hợp kim titanium
Ống hợp kim titan
Hợp kim ống titan
Ống hợp kim titanium
Ống hợp kim titan
Hợp kim ống titan

Ống hợp kim titan, kim loại titan

Phân loại

Ống titan

Tình trạng

100% mới

Kích thước

Tùy chỉnh

Ống titan tinh khiết, ống hợp kim titan

Tiêu chuẩn ống hợp kim titan : ASTM B338, ASTM B265/ASME SB265, ASTM F136, AMS491, MIL-T-9046, AMS-T-9046

Grade: Gr1 Gr2 Gr5,…

CP Ti Grades 1, 2, 3, 4, 7, 11, 12, Ti 6Al-4V, Ti 6Al-4VELI, Ti-3Al-2.5V, Ti Gr.38

Quy cách: đường kính: 6-250mm; dày 0.5-5mm tùy size

Tình trạng: Hàng có sẵn, mới 100%

Ống titan tinh khiết là gì?

Ống titan tinh khiết là một loại sản phẩm có độ bền thấp và hàm lượng oxy thấp.

Ống titan tinh khiết có trọng lượng nhẹ, khả năng chống ăn mòn tốt và mật độ thấp.

Nó là một vật liệu kim loại chất lượng rất cao. Ống titan nguyên chất được sử dụng rộng rãi trong các bộ trao đổi nhiệt dạng ống, bộ trao đổi nhiệt dạng cuộn, bộ trao đổi nhiệt dạng ống ngoằn ngoèo, bình ngưng, thiết bị bay hơi, đường ống vận chuyển,…

Hợp kim titan

Giá trị sử dụng của hợp kim titan, trên thực tế, tấm hợp kim titan đã được mọi người ưa chuộng vì tính chất vật lý, trọng lượng nhẹ, hình thức đẹp, độ bền, dễ tái chế, tỷ lệ sử dụng cao và không gây ô nhiễm.

Chi tiết về ống hợp kim titan

Tiêu chuẩn: ASTM 337, ASTM B338, ASTM B861/ASME SB861 & DIN17861

Grade: Gr1, Gr2, Gr5, Gr7, Gr9, Gr11, Gr12, Gr16, Gr17…

Kích thước: OD 2-168mm, dày 0.3-8.0mm, Dài≤6000mm

Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ, EU, Nhật v.v…

Đặc điểm của ống hợp kim titan

– Ống titan có trọng lượng nhẹ.

– Ống titan không gỉ trong môi trường axit và bazơ.

– Chống ăn mòn tốt là ống dẫn trong môi trường axit, bazơ.

– Chịu nhiệt độ cao làm việc lên đến 500 độ C.

  • Tấm titan dùng để sản xuất vỏ xe máy, ô tô, máy bay, tàu thuyền…

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC TITAN THÔNG DỤNG

Fe C N H O Al V Mn Mg Each Total Ti
Gr1 0.20 0.08 0.03 0.015 0.18 0.10 0.40 Balance
Gr2 0.30 0.08 0.03 0.015 0.25 0.10 0.40 Balance
Gr3 0.30 0.08 0.05 0.015 0.35 0.10 0.40 Balance
Gr4 0.50 0.08 0.05 0.008 0.25 0.05 0.20 Balance
Gr5 0.08 0.04 0.03 0.008 0.15 5.5-6.75 3.5-4.5 0.01 0.01 0.10 0.40 Balance
Gr9 0.25 0.5 0.02 0.015 0.12 2.5-3.5 1.5-3 0.40 Balance

– Bảng đối chiếu các mã Titan thông dụng:

China America Russia Japan
Titan nguyên chất công nghiệp
TA1 GR1 BT1-00 TP270
TA2 GR2 BT1-0 TP340
TA3 GR3 TP450
TA4 GR4 TP550

Đặc tính cơ khí:

Grade Status Tensile Strength Yield Strength Elongation Area of Reducation
Ksi Mpa Ksi Mpa %
GR1 Annealed(M) 35 240 25 170 24 30
GR2 50 345 40 275 20 30
GR3 65 450 55 380 18 30
GR4 80 550 70 483 15 25
GR5 895 825 10 20

Khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ chúng tôi Hotline: 0938266100 hoặc Email: info@dtptech.vn để được tư vấn chi tiết và áp dụng mức giá ống titan tốt nhất, Thân ái!!

Nhân viên kinh doanh

Liên hệ:
Mobile/Zalo:
Liên hệ Zalo OA của Công ty CPKTCN DTP

Thông liên hệ Zalo OA của Công ty CPKTCN DTP

Ngoài cung cấp titan ống, chúng tôi còn cung cấp titan tấm, titan tròn, titan thanh theo yêu cầu kích thước mà khách hàng yêu cầu.

Quý khách hàng có nhu cầu mua ống titantấm titanlưới titan, thanh titan , bồn titanium hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá ưu đãi nhất.

DMCA.com Protection Status